BIỂU PHÍ
(Thời điểm áp dụng từ 01/01/2023)
I. Biểu phí giao dịch
Loại chứng khoán
|
Tổng Giá trị giao dịch/Ngày/Tài khoản
|
Khách hàng cá nhân (*)
|
Khách hàng tổ chức (*)
|
Đặt lệnh qua kênh online
|
Đặt lệnh qua kênh khác
(Qua nhân viên BVSC)
|
Đặt lệnh qua kênh online
|
Đặt lệnh qua kênh khác
(Qua nhân viên BVSC)
|
Cổ phiếu
/Chứng chỉ quỹ
/ETF
/Chứng quyền có bảo đảm
|
Tổng giá trị giao dịch dưới 100 triệu đồng
|
0,15%
|
0,40%
|
0,15%
|
0.2%
|
Tổng giá trị giao dịch từ 100 dưới 250 triệu đồng
|
0,35%
|
Tổng giá trị giao dịch từ 250 dưới 350 triệu đồng
|
0,30%
|
Tổng giá trị giao dịch từ 350 dưới 2 tỷ đồng
|
0,25%
|
Tổng giá trị giao dịch từ 2 tỷ đồng trở lên
|
0,20%
|
Trái phiếu
|
|
0,10%
|
0.06%
|
(*) Đối với những khách hàng có khối lượng giao dịch lớn: BVSC sẽ áp dụng Chính sách phí ưu đãi đặc biệt tùy theo từng thời kỳ. Nếu chính sách phí ưu đãi đặc biệt của khách hàng thấp hơn biểu phí tiêu chuẩn, chính sách ưu đãi đó sẽ được BVSC áp dụng trên tất cả các kênh giao dịch. Quý khách vui lòng liên hệ các Phòng Giao dịch của BVSC để biết thêm thông tin chi tiết.
II. Phí dịch vụ lưu ký
STT
|
Nội dung
|
Loại chứng khoán
|
Khách hàng cá nhân
|
Khách hàng tổ chức
|
1
|
Phí lưu ký
|
Cổ phiếu, CCQ, chứng quyền có bảo đảm
|
0,27 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo/tháng
|
Trái phiếu
|
0,18 đồng/trái phiếu doanh nghiệp, tối đa 2.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp
|
Công cụ nợ
|
0,14 đồng/công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công/tháng, tối đa 1.400.000 đông/tháng/mã công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công.
|
2
|
Phí chuyển khoản
|
Cổ phiếu, CCQ, Trái phiếu
|
0,3 đồng/chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán)
|
3
|
Phí phong tỏa chứng khoán (Phong tỏa tự nguyện, phong tỏa đăng ký biện pháp bảo đảm, phong tỏa chứng khoán làm tài sản đảm bảo cho các khoản vay tại tổ chức tín dụng (bao gồm phong tỏa có đăng ký biện pháp bảo đảm và không có đăng ký biện pháp bảo đảm)
|
Mức thu: 0,15% theo mệnh giá, tối thiểu 5.000.000 đồng/năm, tối đa 20.000.000 đồng/năm + Mức giá dịch vụ của VSD/ VSDC (nếu có)
|
III. Phí dịch vụ tài chính
STT
|
Dịch vụ
|
Lãi suất
|
1
|
Ứng trước tiền bán
|
13%/năm (360 ngày)
|
2
|
Giao dịch ký quỹ
|
Ngoài biểu giá dịch vụ trên, Công ty áp dụng Chính sách đặc biệt cho Khách hàng có khối lượng giao dịch lớn theo từng thời kỳ. Quý khách vui lòng liên hệ bộ phận Dịch vụ khách hàng hoặc Môi giới phụ trách để biết thêm thông tin chi tiết.
IV. Phí các dịch vụ chuyển khoản qua Ngân hàng
STT
|
Dịch vụ
|
Phương thức
|
Mức phí
|
1
|
Nộp tiền giao dịch chứng khoán
|
Qua Hệ thống thu hộ định danh BIDV
|
Miễn phí
|
|
2
|
Chuyển khoản tiền ra bên ngoài
|
Qua Hệ thống chi hộ kết nối BIDV, BVB, Vietinbank
|
Miễn phí
|
|
Qua các Ngân hàng khác và các hình thức chuyển khoản đi khác
|
Theo mức thu quy định của Ngân hàng
|
|
V. Phí dịch vụ nhắn tin
STT
|
Dịch vụ
|
Mức phí
|
1
|
Thông tin tài khoản
|
|
1.1
|
Thông báo mở tài khoản thành công
|
Miễn phí
|
1.2
|
Đổi mật khẩu tài khoản
|
Miễn phí
|
2
|
Đăng ký dịch vụ
|
|
2.1
|
Kích hoạt giao dịch trực tuyến
|
Miễn phí
|
2.2
|
Thông báo mật khẩu xác thực đăng ký các dịch vụ
|
Miễn phí
|
3
|
Thông tin thực hiện quyền
|
|
3.1
|
Thông báo nhắc trước ngày kết thúc quyền mua
|
Miễn phí
|
3.2
|
Thông báo mật khẩu xác thực đăng ký quyền mua chứng khoán
|
Miễn phí
|
4
|
Thông tin giao dịch ký quỹ
|
|
4.1
|
Thông báo nợ đến hạn/quá hạn
|
Miễn phí
|
4.2
|
Thông báo bổ sung tài khoản giao dịch ký quỹ
|
Miễn phí
|
4.3
|
Thông báo xử lý tài khoản giao dịch ký quỹ
|
Miễn phí
|
5
|
Thông tin về lệnh giao dịch
|
|
5.1
|
Thông báo mật khẩu xác thực lệnh giao dịch
|
Miễn phí
|
5.2
|
Thông báo kết quả khớp lệnh qua các Hệ thống B-wise, App
|
Miễn phí
|
5.3
|
Thông báo kết quả khớp lệnh qua SMS
|
8.800 đồng/tháng/tài khoản
|
6
|
Thông tin về biến động số dư tiền, chứng khoán
|
|
6.1
|
Thông báo mật khẩu xác thực chuyển tiền ra bên ngoài
|
Miễn phí
|
6.2
|
Thông báo phát sinh nộp, rút, chuyển khoản và nhận chuyển khoản, nhận phân bổ cổ tức bằng tiền và chứng khoán trên tài khoản qua các Hệ thống B-wise, App
|
Miễn phí
|
6.3
|
Thông báo phát sinh nộp, rút, chuyển khoản và nhận chuyển khoản, nhận phân bổ cổ tức bằng tiền và chứng khoán trên tài khoản qua SMS
|
8.800 đồng/tháng/tài khoản
|
7
|
Thông báo khác
|
|
7.1
|
Thông báo các chương trình khuyến mại
|
Miễn phí
|
7.2
|
Thông báo triển khai sản phẩm mới
|
Miễn phí
|
7.3
|
Thông báo khác
|
Miễn phí
|
VI. Phí dịch vụ giao dịch không qua sàn
STT
|
Dịch vụ
|
Mức phí
|
1
|
Chào mua công khai:
-
Đối tượng thu: Bên bán
-
Căn cứ tính: Theo mức giá giao dịch với bên chào mua
|
* Trường hợp BVSC thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC:
Mức thu: 0,15% x giá trị giao dịch; tối thiểu 100.000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có).
* Trường hợp BVSC không thực hiện hồ sơ (BVSC nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về):
Mức thu: Theo giá dịch vụ của VSD/VSDC
|
2
|
Cho/Tặng/Thừa kế:
-
Đối tượng thu: Bên Cho/Tặng/Thừa kế.
-
Căn cứ tính: Giá tham chiếu tại ngày BVSC nhận đủ hồ sơ (Ngày KH ký văn bản đề nghị chuyển quyền sở hữu)
|
3
|
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi ETF/ thực hiện chứng quyền có bảo đảm
-
Đối tượng thu: NĐT thực hiện hoán đổi (mua/bán lại CCQ ETF) với quỹ ETF; nhà đầu tư có yêu cầu thực hiện chứng quyền có bảo đảm.
|
* Trường hợp BVSC thực hiện thủ tục chuyển nhượng:
Mức thu: 0,15% x giá trị chứng khoán cơ cấu hoán đổi theo mệnh giá quỹ ETF, giá trị chứng khoán cơ sở chuyển quyền sở hữu theo mệnh giá do thực hiện chứng quyền có bảo đảm; tối thiểu 100.000 đồng/hồ sơ, tối đa 20.000.000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có)
* Trường hợp BVSC không thực hiện hồ sơ (BVSC nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về):
Mức thu: Theo giá dịch vụ của VSD/VSDC
|
4
|
Chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ đã đăng ký chứng khoán tại VSD/VSDC nhưng chưa giao dịch trên SGDCK
-
Đối tượng thu: Bên chuyển khoản
-
Căn cứ tính: Tính theo mệnh giá
|
* Trường hợp BVSC thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC:
Mức thu: 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu; tối thiểu 500.000 đồng/hồ sơ, tối đa 20.000.000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có)
* Trường hợp BVSC không thực hiện hồ sơ (BVSC nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về):
Mức thu: Theo giá dịch vụ của VSD/VSDC
|
5
|
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do Tổ chức phát hành/Công đoàn thu hồi/mua lại cổ phiếu ưu đãi của cán bộ, công nhân viên khi chấm dứt hợp đồng lao động
-
Đối tượng thu: Bên nhận chuyển quyền sở hữu
-
Căn cứ tính: Theo giá mua lại/thu hồi do Tổ chức phát hành/ cơ quan có thẩm quyền quyết định.
|
* Trường hợp BVSC thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC:
Mức thu: 0,5% x giá trị giao dịch; tối thiểu 100.000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có)
* Trường hợp BVSC không thực hiện hồ sơ (BVSC nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về):
Mức thu: Theo giá dịch vụ của VSD/VSDC
|
6
|
Các loại chuyển quyền sở hữu khác được UBCKNN/Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận:
-
Đối tượng thu: Bên chuyển và bên nhận chuyển quyền sở hữu
-
Mức giá tính: Theo giá ghi trên HĐ chuyển nhượng và không thấp hơn giá tham chiếu vào ngày thực hiện chuyển quyền sở hữu hoặc mức giá được cơ quan có thẩm quyền quyết định.
|
* Trường hợp BVSC thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC:
Mức thu: 0,5% x giá trị giao dịch; tối thiểu 500.000 đồng/hồ sơ, tối đa 20.000.000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có)
* Trường hợp BVSC không thực hiện hồ sơ (BVSC nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về):
Mức thu: Theo giá dịch vụ của VSD/VSDC
|
VII. Biểu phí các dịch vụ khác
STT
|
Dịch vụ
|
Dịch vụ
|
1
|
Mở tài khoản GDCK, GDKQ, Ủy thác
|
Miễn phí
|
2
|
In sao kê (có đóng dấu)
(Đã bao gồm VAT)
|
Thời điểm in tính đến hiện tại:
-
≤ 3 tháng: Miễn phí
-
Hơn 3 tháng đến 12 tháng: 1.000 đồng/trang, tối thiểu 20.000 đồng/bản
-
Hơn 12 tháng: 1.000 đồng/trang, tối thiểu 50.000 đồng/bản
|
3
|
Trích lục hồ sơ (chứng từ)
(Đã bao gồm VAT)
|
-
≤ 3 tháng: Miễn phí
-
Hơn 3 tháng đến 12 tháng: 20.000 đồng/lần/chứng từ
-
Hơn 12 tháng: 50.000 đồng/lần/chứng từ
|
4
|
Xác nhận số dư tài khoản (không bao gồm mục đích kiểm toán)
(Đã bao gồm VAT)
|
-
100.000 đồng/tài khoản/lần
|
5
|
Xác nhận nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp
(Đã bao gồm VAT)
|
-
Căn cứ theo Giá trị thị trường bình quân theo ngày của danh mục chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch trong thời gian 180 ngày liền kề trước ngày xác định ≥ 2 tỷ đồng:
Mức phí: 500.000 đồng/tài khoản/lần xác nhận.
-
Căn cứ theo các tiêu chí khác theo quy định:
Mức phí: 300.000 đồng/tài khoản/lần xác nhận.
|
VIII. Thời điểm áp dụng
-
Thời điểm áp dụng thay đổi các mức phí dịch vụ (ngoại trừ Phí dịch vụ tin nhắn SMS kết quả khớp lệnh): từ 1/2/2023.
-
Thời điểm áp dụng thu Phí tin nhắn thông báo kết quả khớp lệnh: từ 1/3/2023.
Phòng Khách hàng Tổ chức – Trụ sở
Địa chỉ: Số 8 Lê Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội
Điện thoại: (84-24) 3928 8080 Tổng đài đặt lệnh: (84-24) 3928 8888
Fax: (84-24) 3928 9888
Phòng khách hàng Tổ chức – Chi nhánh Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Tầng G, Tòa nhà Bảo Việt, 233 Đồng Khởi, Quận 1, Tp.HCM
Điện thoại: (84-28) 3914 6888 Tổng đài đặt lệnh: (84-28) 3821 8564
Fax: (84-28) 3914 7477
Mọi thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:
Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt (BVSC):
Phòng Giao dịch Trụ sở
Địa chỉ: Số 8 Lê Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội
Điện thoại: (84-24) 3928 8080 Tổng đài đặt lệnh: (84-24) 3928 8888
Fax: (84-24) 3928 9888
Phòng Giao dịch số 1
Địa chỉ: Số 94 Phố Bà Triệu, Quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội
Điện thoại: (84-24) 3928 8080 Tổng đài đặt lệnh: (84-24) 3928 8888
Phòng Giao dịch Thanh Xuân
Địa chỉ: Tầng 10, Tòa nhà văn phòng Hapulico, 01 Nguyễn Huy Tưởng (85 Vũ Trọng Phụng), Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
Điện thoại: (84-24) 3928 8080 Tổng đài đặt lệnh: (84-24) 3928 8888
Fax: (84-24) 3928 9888
Phòng Giao dịch Thành Công
Địa chỉ: Tầng 10, Tòa nhà Sky City 88 Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: (84-24) 3928 8080 Tổng đài đặt lệnh: (84-24) 3928 8888
Fax: (84-24) 3772 8682
Phòng Giao dịch Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 11 Nguyễn Công Trứ, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (84-28) 3914 6888 Tổng đài đặt lệnh: (84-28) 3821 8564
Fax: (84-28) 3914 1435
Phòng Giao dịch Cao Thắng Tp. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Tầng 2, tòa nhà Đô Thành, số 81 Cao Thắng, Phường 3, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (84-28) 3914 6888 Tổng đài đặt lệnh: (84-28) 3821 8564
Fax: (84-28) 3929 2288
Phòng Giao dịch 233 Đồng Khởi Tp. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Tầng G, Tòa nhà Bảo Việt, 233 Đồng Khởi, Quận 1, Tp.HCM
Điện thoại: (84-28) 3914 6888 Tổng đài đặt lệnh: (84-28) 3821 8564
Fax: (84-28) 3914 7999
Phòng Giao dịch 174 Lê Hồng Phong Tp. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Tầng G&1, 174 Lê Hồng Phong, Quận 5, Tp.HCM
Điện thoại: (84-28) 3914 6888 Tổng đài đặt lệnh: (84-28) 3821 8564
Fax: (84-28) 3914 6888