Tổng đài đặt lệnh

Tại Hà Nội

  • (84-4) 3928 8888
  • (84-4) 3928 9950

Tại TP.HCM

  • (84-8) 3821 8564
  • ext: 320 - 327
 

BIỂU PHÍ
(Thời điểm áp dụng từ 01/01/2023)
 

I.    Biểu phí giao dịch

Loại chứng khoán

Tổng Giá trị giao dịch/Ngày/Tài khoản

Khách hàng cá nhân (*)

Khách hàng tổ chức (*)

Đặt lệnh qua kênh online

Đặt lệnh qua kênh khác

(Qua nhân viên BVSC)

Đặt lệnh qua kênh online

Đặt lệnh qua kênh khác

(Qua nhân viên BVSC)

Cổ phiếu

/Chứng chỉ quỹ

/ETF

/Chứng quyền có bảo đảm

Tổng giá trị giao dịch dưới 100 triệu đồng

0,15%

0,40%

0,15%

0.2%

Tổng giá trị giao dịch từ 100 dưới 250 triệu đồng

0,35%

Tổng giá trị giao dịch từ 250 dưới 350 triệu đồng

0,30%

Tổng giá trị giao dịch từ 350 dưới 2 tỷ đồng

0,25%

Tổng giá trị giao dịch từ 2 tỷ đồng trở lên

0,20%

Trái phiếu

 

0,10%

               0.06%

 

 (*) Đối với những khách hàng có khối lượng giao dịch lớn: BVSC sẽ áp dụng Chính sách phí ưu đãi đặc biệt tùy theo từng thời kỳ. Nếu chính sách phí ưu đãi đặc biệt của khách hàng thấp hơn biểu phí tiêu chuẩn, chính sách ưu đãi đó sẽ được BVSC áp dụng trên tất cả các kênh giao dịch. Quý khách vui lòng liên hệ các Phòng Giao dịch của BVSC để biết thêm thông tin chi tiết.

II.   Phí dịch vụ lưu ký

STT

Nội dung

Loại chứng khoán

Khách hàng cá nhân

Khách hàng tổ chức

1

Phí lưu ký

Cổ phiếu, CCQ, chứng quyền có bảo đảm

0,27 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo/tháng

Trái phiếu

0,18 đồng/trái phiếu doanh nghiệp, tối đa 2.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp

Công cụ nợ

0,14 đồng/công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công/tháng, tối đa 1.400.000 đông/tháng/mã công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công.

2

Phí chuyển khoản

Cổ phiếu, CCQ, Trái phiếu

0,3 đồng/chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán)

3

Phí phong tỏa chứng khoán (Phong tỏa tự nguyện, phong tỏa đăng ký biện pháp bảo đảm, phong tỏa chứng khoán làm tài sản đảm bảo cho các khoản vay tại tổ chức tín dụng (bao gồm phong tỏa có đăng ký biện pháp bảo đảm và không có đăng ký biện pháp bảo đảm)

Mức thu: 0,15% theo mệnh giá, tối thiểu 5.000.000 đồng/năm, tối đa 20.000.000 đồng/năm + Mức giá dịch vụ của VSD/ VSDC (nếu có)

 

III. Phí dịch vụ tài chính

STT

Dịch vụ

Lãi suất

1

Ứng trước tiền bán

13%/năm (360 ngày)

2

Giao dịch ký quỹ

 

 

Ngoài biểu giá dịch vụ trên, Công ty áp dụng Chính sách đặc biệt cho Khách hàng có khối lượng giao dịch lớn theo từng thời kỳ. Quý khách vui lòng liên hệ bộ phận Dịch vụ khách hàng hoặc Môi giới phụ trách để biết thêm thông tin chi tiết.

IV. Phí các dịch vụ chuyển khoản qua Ngân hàng

STT

Dịch vụ

Phương thức

Mức phí

1

Nộp tiền giao dịch chứng khoán

Qua Hệ thống thu hộ định danh BIDV

Miễn phí

 

2

Chuyển khoản tiền ra bên ngoài

Qua Hệ thống chi hộ kết nối BIDV, BVB, Vietinbank

Miễn phí

 

Qua các Ngân hàng khác và các hình thức chuyển khoản đi khác

Theo mức thu quy định của Ngân hàng

 

 

V. Phí dịch vụ nhắn tin

STT

Dịch vụ

Mức phí

1

Thông tin tài khoản

 

1.1

Thông báo mở tài khoản thành công

Miễn phí

1.2

Đổi mật khẩu tài khoản

Miễn phí

2

Đăng ký dịch vụ

 

2.1

Kích hoạt giao dịch trực tuyến

Miễn phí

2.2

Thông báo mật khẩu xác thực đăng ký các dịch vụ

Miễn phí

3

Thông tin thực hiện quyền

 

3.1

Thông báo nhắc trước ngày kết thúc quyền mua

Miễn phí

3.2

Thông báo mật khẩu xác thực đăng ký quyền mua chứng khoán

Miễn phí

4

Thông tin giao dịch ký quỹ

 

4.1

Thông báo nợ đến hạn/quá hạn

Miễn phí

4.2

Thông báo bổ sung tài khoản giao dịch ký quỹ

Miễn phí

4.3

Thông báo xử lý tài khoản giao dịch ký quỹ

Miễn phí

5

Thông tin về lệnh giao dịch

 

5.1

Thông báo mật khẩu xác thực lệnh giao dịch

Miễn phí

5.2

Thông báo kết quả khớp lệnh qua các Hệ thống B-wise, App

Miễn phí

5.3

Thông báo kết quả khớp lệnh qua SMS

8.800 đồng/tháng/tài khoản

6

Thông tin về biến động số dư tiền, chứng khoán

 

6.1

Thông báo mật khẩu xác thực chuyển tiền ra bên ngoài

Miễn phí

6.2

Thông báo phát sinh nộp, rút, chuyển khoản và nhận chuyển khoản, nhận phân bổ cổ tức bằng tiền và chứng khoán trên tài khoản qua các Hệ thống B-wise, App

Miễn phí

6.3

Thông báo phát sinh nộp, rút, chuyển khoản và nhận chuyển khoản, nhận phân bổ cổ tức bằng tiền và chứng khoán trên tài khoản qua SMS

8.800 đồng/tháng/tài khoản

7

Thông báo khác

 

7.1

Thông báo các chương trình khuyến mại

Miễn phí

7.2

Thông báo triển khai sản phẩm mới

Miễn phí

7.3

Thông báo khác

Miễn phí

 

VI. Phí dịch vụ giao dịch không qua sàn

STT

Dịch vụ

Mức phí

1

Chào mua công khai:

  • Đối tượng thu: Bên bán
  • Căn cứ tính: Theo mức giá giao dịch với bên chào mua 

* Trường hợp BVSC thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC:

Mức thu: 0,15% x giá trị giao dịch; tối thiểu 100.000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có).

 

* Trường hợp BVSC không thực hiện hồ sơ (BVSC nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về):

Mức thu: Theo giá dịch vụ của VSD/VSDC

2

Cho/Tặng/Thừa kế:

  • Đối tượng thu: Bên Cho/Tặng/Thừa kế.
  • Căn cứ tính: Giá tham chiếu tại ngày BVSC nhận đủ hồ sơ (Ngày KH ký văn bản đề nghị chuyển quyền sở hữu)

3

Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi ETF/ thực hiện chứng quyền có bảo đảm

  • Đối tượng thu: NĐT thực hiện hoán đổi (mua/bán lại CCQ ETF) với quỹ ETF; nhà đầu tư có yêu cầu thực hiện chứng quyền có bảo đảm.

* Trường hợp BVSC thực hiện thủ tục chuyển nhượng:

Mức thu: 0,15% x giá trị chứng khoán cơ cấu hoán đổi theo mệnh giá quỹ ETF, giá trị chứng khoán cơ sở chuyển quyền sở hữu theo mệnh giá do thực hiện chứng quyền có bảo đảm; tối thiểu 100.000 đồng/hồ sơ, tối đa 20.000.000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có)

 

* Trường hợp BVSC không thực hiện hồ sơ (BVSC nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về):

Mức thu: Theo giá dịch vụ của VSD/VSDC

4

Chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ đã đăng ký chứng khoán tại VSD/VSDC nhưng chưa giao dịch trên SGDCK

  • Đối tượng thu: Bên chuyển khoản
  • Căn cứ tính: Tính theo mệnh giá

* Trường hợp BVSC thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC:

Mức thu: 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu; tối thiểu 500.000 đồng/hồ sơ, tối đa 20.000.000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có)

 

* Trường hợp BVSC không thực hiện hồ sơ (BVSC nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về):

Mức thu: Theo giá dịch vụ của VSD/VSDC

5

Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do Tổ chức phát hành/Công đoàn thu hồi/mua lại cổ phiếu ưu đãi của cán bộ, công nhân viên khi chấm dứt hợp đồng lao động

  • Đối tượng thu: Bên nhận chuyển quyền sở hữu
  • Căn cứ tính: Theo giá mua lại/thu hồi do Tổ chức phát hành/ cơ quan có thẩm quyền quyết định.

* Trường hợp BVSC thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC:

Mức thu: 0,5% x giá trị giao dịch; tối thiểu 100.000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có)

 

* Trường hợp BVSC không thực hiện hồ sơ (BVSC nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về):

Mức thu: Theo giá dịch vụ của VSD/VSDC

6

Các loại chuyển quyền sở hữu khác được UBCKNN/Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận:

  • Đối tượng thu: Bên chuyển và bên nhận chuyển quyền sở hữu
  • Mức giá tính: Theo giá ghi trên HĐ chuyển nhượng và không thấp hơn giá tham chiếu vào ngày thực hiện chuyển quyền sở hữu hoặc mức giá được cơ quan có thẩm quyền quyết định.

 * Trường hợp BVSC thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC:

Mức thu: 0,5% x giá trị giao dịch; tối thiểu 500.000 đồng/hồ sơ, tối đa 20.000.000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có)

 

* Trường hợp BVSC không thực hiện hồ sơ (BVSC nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về):

Mức thu: Theo giá dịch vụ của VSD/VSDC

 

VII. Biểu phí các dịch vụ khác

STT

Dịch vụ

Dịch vụ

1

Mở tài khoản GDCK, GDKQ, Ủy thác

Miễn phí

2

In sao kê (có đóng dấu)
(Đã bao gồm VAT)

Thời điểm in tính đến hiện tại:

  • ≤ 3 tháng: Miễn phí
  • Hơn 3 tháng đến 12 tháng: 1.000 đồng/trang, tối thiểu 20.000 đồng/bản
  • Hơn 12 tháng: 1.000 đồng/trang, tối thiểu 50.000 đồng/bản

3

Trích lục hồ sơ (chứng từ)
(Đã bao gồm VAT)

  • ≤ 3 tháng: Miễn phí
  • Hơn 3 tháng đến 12 tháng: 20.000 đồng/lần/chứng từ
  • Hơn 12 tháng: 50.000 đồng/lần/chứng từ

4

Xác nhận số dư tài khoản (không bao gồm mục đích kiểm toán)
(Đã bao gồm VAT)

  • 100.000 đồng/tài khoản/lần

 

5

Xác nhận nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp
(Đã bao gồm VAT) 

  • Căn cứ theo Giá trị thị trường bình quân theo ngày của danh mục chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch trong thời gian 180 ngày liền kề trước ngày xác định  2 tỷ đồng:

Mức phí: 500.000 đồng/tài khoản/lần xác nhận.

  • Căn cứ theo các tiêu chí khác theo quy định:

Mức phí: 300.000 đồng/tài khoản/lần xác nhận.

 

VIII.    Thời điểm áp dụng

  • Thời điểm áp dụng thay đổi các mức phí dịch vụ (ngoại trừ Phí dịch vụ tin nhắn SMS kết quả khớp lệnh): từ 1/2/2023.
  • Thời điểm áp dụng thu Phí tin nhắn thông báo kết quả khớp lệnh: từ 1/3/2023.

 

 

Phòng Khách hàng Tổ chức – Trụ sở

Địa chỉ: Số 8 Lê Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội

Điện thoại: (84-24) 3928 8080    Tổng đài đặt lệnh: (84-24) 3928 8888

Fax: (84-24) 3928 9888

Phòng khách hàng Tổ chức – Chi nhánh Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Tầng G, Tòa nhà Bảo Việt, 233 Đồng Khởi, Quận 1, Tp.HCM

Điện thoại: (84-28) 3914 6888      Tổng đài đặt lệnh: (84-28) 3821 8564

Fax: (84-28) 3914 7477

 

Mọi thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:

Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt (BVSC):

Phòng Giao dịch Trụ sở

Địa chỉ: Số 8 Lê Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội

Điện thoại: (84-24) 3928 8080    Tổng đài đặt lệnh: (84-24) 3928 8888

Fax: (84-24) 3928 9888

 

Phòng Giao dịch số 1

Địa chỉ: Số 94 Phố Bà Triệu, Quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội

Điện thoại: (84-24) 3928 8080     Tổng đài đặt lệnh: (84-24) 3928 8888

 

Phòng Giao dịch Thanh Xuân
Địa chỉ: Tầng 10, Tòa nhà văn phòng Hapulico, 01 Nguyễn Huy Tưởng (85 Vũ Trọng Phụng), Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
Điện thoại: (84-24) 3928 8080     Tổng đài đặt lệnh: (84-24) 3928 8888

Fax: (84-24) 3928 9888     

                

Phòng Giao dịch Thành Công

Địa chỉ: Tầng 10, Tòa nhà Sky City 88 Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: (84-24) 3928 8080        Tổng đài đặt lệnh: (84-24) 3928 8888

Fax: (84-24) 3772 8682

 

Phòng Giao dịch Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Số 11 Nguyễn Công Trứ, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại: (84-28) 3914 6888      Tổng đài đặt lệnh: (84-28) 3821 8564

Fax: (84-28) 3914 1435

 

Phòng Giao dịch Cao Thắng Tp. Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Tầng 2, tòa nhà Đô Thành, số 81 Cao Thắng, Phường 3, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại: (84-28) 3914 6888            Tổng đài đặt lệnh: (84-28) 3821 8564

Fax: (84-28) 3929 2288

 

Phòng Giao dịch 233 Đồng Khởi Tp. Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Tầng G, Tòa nhà Bảo Việt, 233 Đồng Khởi, Quận 1, Tp.HCM

Điện thoại: (84-28) 3914 6888      Tổng đài đặt lệnh: (84-28) 3821 8564

Fax: (84-28) 3914 7999

 

Phòng Giao dịch 174 Lê Hồng Phong Tp. Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Tầng G&1, 174 Lê Hồng Phong, Quận 5, Tp.HCM

Điện thoại: (84-28) 3914 6888      Tổng đài đặt lệnh: (84-28) 3821 8564

Fax: (84-28) 3914 6888


 

 

 
 
Tin hoạt động của BVSC
 
 
 

Hội sở

Địa chỉ: Tầng 1, 4 và 7, tòa nhà số 8 Lê Thái Tổ, phường Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
Điện thoại: (84-24) 3928 8080  -   Fax: (84-24) 3928 9888
Email: info@bvsc.com.vn

Chi nhánh Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Lầu 8, Tòa nhà Tập đoàn Bảo Việt, 233 Đồng Khởi, Quận 1, Tp.HCM
Điện thoại: (84-28) 3914 6888  -   Fax: (84-28) 3914 7999
Email: info@bvsc.com.vn