Ảnh logo header
Hotline Bảo Việt
19001018
Bảng giá header__icon Mở tài khoản header__icon Đăng nhập
VN | EN
  • Trang chủ
  • Về chúng tôi
  • Dịch vụ
    • Khách hàng cá nhân
    • Khách hàng tổ chức
    • Ngân hàng đầu tư
  • Phân tích
    • Giới thiệu
    • Các loại báo cáo
      • Báo cáo vĩ mô thị trường
      • Báo cáo doanh nghiệp
      • Báo cáo trái phiếu
    • Tra cứu thông tin
  • Quan hệ nhà đầu tư
  • Trách nhiệm xã hội
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Tin tức - Sự kiện
✕ search icon
Mobile menu's Logo
  • Bảng giá |  Mở tài khoản |  Đăng nhập
  • Trang chủ
  • Về chúng tôi
    • Giới thiệu chung
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đội ngũ lãnh đạo
    • Mạng lưới hoạt động
    • Thành tích và giải thưởng
  • Dịch vụ
    • Khách hàng cá nhân
      • Nền tảng giao dịch trực tuyến
      • Sản phẩm và dịch vụ
      • Hỗ trợ
    • Khách hàng tổ chức
      • Sản phẩm và dịch vụ gia tăng
      • Dịch vụ tư vấn đầu tư
      • Dịch vụ môi giới chứng khoán
    • Ngân hàng đầu tư
      • Sản phẩm dịch vụ
      • Câu hỏi thường gặp
      • Liên hệ
  • Phân tích
    • Giới thiệu
    • Các loại báo cáo
      • Báo cáo vĩ mô thị trường
      • Báo cáo doanh nghiệp
      • Báo cáo trái phiếu
    • Tra cứu thông tin
  • Quan hệ nhà đầu tư
  • Trách nhiệm xã hội
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Tin tức - Sự kiện
Hotline Bảo Việt
19001018

VI

  • VN

  • EN

  • Trang chủ Dịch vụ Khách hàng cá nhân Hỗ trợ Hướng dẫn sử dụng dịch vụ Biểu lãi - phí giao dịch
Khách hàng cá nhân
Nền tảng giao dịch trực tuyến
BWise - Công cụ giao dịch trực tuyến trên website
BVS@ContactCenter - Tổng đài đặt lệnh
BVS@Bloomberg - Giao dịch qua hệ thống Bloomberg
BVS@Bank'sGateway - Dịch vụ kết nối ngân hàng trực tuyến
BVSC Invest - Ứng dụng giao dịch trên điện thoại
BVS@Invest
Quản lý danh mục tài sản hiệu quả
Cập nhật thông tin thị trường 24/7
Hỗ trợ đa tính năng
Giao diện thân thiện
Cơ chế bảo mật tuyệt đối
Sản phẩm và dịch vụ
Dịch vụ quỹ mở
Quỹ BVFED
Giới thiệu
Hướng dẫn giao dịch
Báo cáo giá trị NAV
Tài liệu quỹ
Quỹ VFMVF4
Giới thiệu
Hướng dẫn giao dịch
Báo cáo giá trị NAV
Tài liệu quỹ
Quỹ VFMVF1
Giới thiệu
Hướng dẫn giao dịch
Báo cáo giá trị NAV
Tài liệu quỹ
Quỹ VFMVFA
Giới thiệu
Hướng dẫn giao dịch
Báo cáo giá trị NAV
Tài liệu quỹ
Quỹ DFVN CAF
Giới thiệu
Hướng dẫn giao dịch
Quỹ DFVN FIX
Giới thiệu
Hướng dẫn giao dịch
Sản phẩm Ủy Thác
Dịch vụ hỗ trợ giao dịch
Dịch vụ môi giới chứng khoán
Dịch vụ lưu ký chứng khoán
Dịch vụ hỗ trợ vốn
Giao dịch ký quỹ
Giới thiệu bạn
Hỗ trợ
Hướng dẫn mở tài khoản
Mở TKGD CK tại Phòng giao dịch
Mở tài khoản GDCK trực tuyến
Mở Tiểu khoản giao dịch ký quỹ
Các quy định & công bố
Quy định giao dịch
Công bố rủi ro & Quy định sử dụng Dịch vụ
Đăng ký GDTT BWise & các tiện ích
Đăng ký ủy quyền
Hướng dẫn thủ tục thừa kế
Điều khoản bảo mật
Hướng dẫn sử dụng dịch vụ
Đặt lệnh qua điện thoại/trực tuyến
Nộp/chuyển tiền vào TK GDCK
Lưu ký/rút & chuyển khoản chứng khoán
Ứng trước tiền bán chứng khoán
Rút tiền/chuyển khoản tiền
Hướng dẫn thực hiện quyền mua chứng khoán
Biểu lãi - phí giao dịch
Nhận thông báo kết quả khớp lệnh theo sms/email
Đăng ký nhận báo cáo sổ lệnh giao dịch, sao kê & bản tin qua email
Tra cứu tài khoản trực tuyến
Quản lý cổ đông
Hướng dẫn giao dịch qua BVS@Bloomberg
Khách hàng tổ chức
Sản phẩm và dịch vụ gia tăng
Dịch vụ tư vấn đầu tư
Dịch vụ môi giới chứng khoán
Môi giới cổ phiếu và CC Quỹ
Môi giới trái phiếu
Dịch vụ NPF
Ngân hàng đầu tư
Sản phẩm dịch vụ
Dịch vụ thị trường vốn
Dịch vụ thị trường nợ
Tái cấu trúc doanh nghiệp
Mua bán và sáp nhập
Thương vụ điển hình
Câu hỏi thường gặp
Liên hệ

BIỂU PHÍ - PHÍ GIAO DỊCH

A. Biểu lãi tiền gửi không kỳ hạn

  • Lãi suất: 0.2%/năm
  • Thời điểm áp dụng: từ 22/12/2023

B. Biểu phí giao dịch

  • Thời điểm áp dụng: từ 01/06/2024 và 13/05/2024 (Đối với loại trái phiếu riêng lẻ)

I.    Biểu phí giao dịch

a. Biểu phí giao dịch áp dụng cho tài khoản thuộc Phòng Giao dịch/Phòng KHTC quản lý

Loại chứng khoán

Tổng Giá trị giao dịch/Ngày/Tài khoản

Khách hàng cá nhân (*)

Khách hàng tổ chức (*)

Đặt lệnh qua kênh online

Đặt lệnh qua kênh khác

(Qua nhân viên BVSC)

Đặt lệnh qua kênh online

Đặt lệnh qua kênh khác

(Qua nhân viên BVSC)

Cổ phiếu

/Chứng chỉ quỹ

/ETF

/Chứng quyền có bảo đảm

Tổng giá trị giao dịch dưới 100 triệu đồng

0,15%

0,40%

0,15%

0.2%

Tổng giá trị giao dịch từ 100 đến dưới 250 triệu đồng

0,35%

Tổng giá trị giao dịch từ 250 đến dưới 350 triệu đồng

0,30%

Tổng giá trị giao dịch từ 350 đến dưới 2 tỷ đồng

0,25%

Tổng giá trị giao dịch từ 2 tỷ đồng trở lên

0,20%

Trái phiếu (khớp lệnh trên sàn)

 

0,10%

               0.06%

b. Biểu phí giao dịch áp dụng cho tài khoản giao dịch chủ động

Loại chứng khoán

Tổng Giá trị giao dịch/Ngày/Tài khoản

Khách hàng cá nhân (*)

Khách hàng tổ chức (*)

Đặt lệnh qua kênh online

Đặt lệnh qua kênh khác

(Qua nhân viên BVSC)

Đặt lệnh qua kênh online

Đặt lệnh qua kênh khác

(Qua nhân viên BVSC)

Cổ phiếu

/Chứng chỉ quỹ

/ETF

/Chứng quyền có bảo đảm

Tổng giá trị giao dịch dưới 100 triệu đồng

0,12%

0,40%

0,12%

0.2%

Tổng giá trị giao dịch từ 100 đến dưới 250 triệu đồng

0,35%

Tổng giá trị giao dịch từ 250 đến dưới 350 triệu đồng

0,30%

Tổng giá trị giao dịch từ 350 đến dưới 2 tỷ đồng

0,25%

Tổng giá trị giao dịch từ 2 tỷ đồng trở lên

0,20%

- Với loại chứng khoán là Trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ, phí dịch vụ được tính theo bảng dưới đây:
  

Loại chứng khoán

Tài khoản lưu ký tại BVSC

Tài khoản không lưu ký tại BVSC 

Trái phiếu riêng lẻ

0.1%
Tối thiểu 200.000 VNĐ/1 lệnh GD

0.015%
Tối thiểu: 1.000.000 VNĐ/1 lệnh GD
Tối đa: 100.000.000 VNĐ/1 lệnh GD

 (*) Đối với những khách hàng có khối lượng giao dịch lớn: BVSC sẽ áp dụng Chính sách phí ưu đãi đặc biệt tùy theo từng thời kỳ. Nếu chính sách phí ưu đãi đặc biệt của khách hàng thấp hơn biểu phí tiêu chuẩn, chính sách ưu đãi đó sẽ được BVSC áp dụng trên tất cả các kênh giao dịch. Quý khách vui lòng liên hệ các Phòng Giao dịch của BVSC để biết thêm thông tin chi tiết.

II.   Phí dịch vụ lưu ký

STT

Nội dung

Loại chứng khoán

Khách hàng cá nhân

Khách hàng tổ chức

1

Phí lưu ký

Cổ phiếu, CCQ, chứng quyền có bảo đảm

0,27 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo/tháng

Trái phiếu

0,18 đồng/trái phiếu doanh nghiệp, tối đa 2.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp

Công cụ nợ

0,14 đồng/công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công/tháng, tối đa 1.400.000 đông/tháng/mã công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công.

2

Phí chuyển khoản

Cổ phiếu, CCQ, Trái phiếu

0,3 đồng/chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán)

3

Phí phong tỏa chứng khoán (Phong tỏa tự nguyện, phong tỏa đăng ký biện pháp bảo đảm, phong tỏa chứng khoán làm tài sản đảm bảo cho các khoản vay tại tổ chức tín dụng (bao gồm phong tỏa có đăng ký biện pháp bảo đảm và không có đăng ký biện pháp bảo đảm)

Mức thu: 0,15% theo mệnh giá, tối thiểu 5.000.000 đồng/năm, tối đa 20.000.000 đồng/năm + Mức giá dịch vụ của VSD/ VSDC (nếu có)

 

III. Phí dịch vụ tài chính

STT

Dịch vụ

Lãi suất

1

Ứng trước tiền bán

12.5%/năm (360 ngày)

2

Giao dịch ký quỹ

 
Hiệu lực từ: 21/02/2024

Ngoài biểu giá dịch vụ trên, Công ty áp dụng Chính sách đặc biệt cho Khách hàng có khối lượng giao dịch lớn theo từng thời kỳ. Quý khách vui lòng liên hệ bộ phận Dịch vụ khách hàng hoặc Môi giới phụ trách để biết thêm thông tin chi tiết.

IV. Phí các dịch vụ chuyển khoản qua Ngân hàng

STT

Dịch vụ

Phương thức

Mức phí

1 Nộp tiền giao dịch chứng khoán Qua Hệ thống thu hộ định danh BIDV Miễn phí
2 Chuyển khoản tiền ra bên ngoài Qua Hệ thống chi hộ kết nối BIDV, BVB, Vietinbank Miễn phí
3 Chuyển khoản tiền ra bên ngoài Qua các Ngân hàng khác và các hình thức chuyển khoản đi khác Theo mức thu quy định của Ngân hàng

V. Phí dịch vụ nhắn tin

STT

Dịch vụ

Mức phí

1

Thông tin tài khoản

 

1.1

Thông báo mở tài khoản thành công

Miễn phí

1.2

Đổi mật khẩu tài khoản

Miễn phí

2

Đăng ký dịch vụ

 

2.1

Kích hoạt giao dịch trực tuyến

Miễn phí

2.2

Thông báo mật khẩu xác thực đăng ký các dịch vụ

Miễn phí

3

Thông tin thực hiện quyền

 

3.1

Thông báo nhắc trước ngày kết thúc quyền mua

Miễn phí

3.2

Thông báo mật khẩu xác thực đăng ký quyền mua chứng khoán

Miễn phí

4

Thông tin giao dịch ký quỹ

 

4.1

Thông báo nợ đến hạn/quá hạn

Miễn phí

4.2

Thông báo bổ sung tài khoản giao dịch ký quỹ

Miễn phí

4.3

Thông báo xử lý tài khoản giao dịch ký quỹ

Miễn phí

5

Thông tin về lệnh giao dịch

 

5.1

Thông báo mật khẩu xác thực lệnh giao dịch

Miễn phí

5.2

Thông báo kết quả khớp lệnh qua các Hệ thống B-wise, App

Miễn phí

5.3

Thông báo kết quả khớp lệnh qua SMS

8.800 đồng/tháng/tài khoản

6

Thông tin về biến động số dư tiền, chứng khoán

 

6.1

Thông báo mật khẩu xác thực chuyển tiền ra bên ngoài

Miễn phí

6.2

Thông báo phát sinh nộp, rút, chuyển khoản và nhận chuyển khoản, nhận phân bổ cổ tức bằng tiền và chứng khoán trên tài khoản qua các Hệ thống B-wise, App

Miễn phí

6.3

Thông báo phát sinh nộp, rút, chuyển khoản và nhận chuyển khoản, nhận phân bổ cổ tức bằng tiền và chứng khoán trên tài khoản qua SMS

8.800 đồng/tháng/tài khoản

7

Thông báo khác

 

7.1

Thông báo các chương trình khuyến mại

Miễn phí

7.2

Thông báo triển khai sản phẩm mới

Miễn phí

7.3

Thông báo khác

Miễn phí

 

VI. Phí dịch vụ giao dịch không qua sàn

STT

Dịch vụ

Mức phí

1

Chào mua công khai:

  • Đối tượng thu: Bên bán
  • Căn cứ tính: Theo mức giá giao dịch với bên chào mua 

* Trường hợp BVSC thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC:

Mức thu: 0,15% x giá trị giao dịch; tối thiểu 100.000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có).

 

* Trường hợp BVSC không thực hiện hồ sơ (BVSC nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về):

Mức thu: Theo giá dịch vụ của VSD/VSDC

2

Cho/Tặng/Thừa kế:

  • Đối tượng thu: Bên Cho/Tặng/Thừa kế.
  • Căn cứ tính: Giá tham chiếu tại ngày BVSC nhận đủ hồ sơ (Ngày KH ký văn bản đề nghị chuyển quyền sở hữu)

3

Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi ETF/ thực hiện chứng quyền có bảo đảm

  • Đối tượng thu: NĐT thực hiện hoán đổi (mua/bán lại CCQ ETF) với quỹ ETF; nhà đầu tư có yêu cầu thực hiện chứng quyền có bảo đảm.

* Trường hợp BVSC thực hiện thủ tục chuyển nhượng:

Mức thu: 0,15% x giá trị chứng khoán cơ cấu hoán đổi theo mệnh giá quỹ ETF, giá trị chứng khoán cơ sở chuyển quyền sở hữu theo mệnh giá do thực hiện chứng quyền có bảo đảm; tối thiểu 100.000 đồng/hồ sơ, tối đa 20.000.000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có)

 

* Trường hợp BVSC không thực hiện hồ sơ (BVSC nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về):

Mức thu: Theo giá dịch vụ của VSD/VSDC

4

Chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ đã đăng ký chứng khoán tại VSD/VSDC nhưng chưa giao dịch trên SGDCK

  • Đối tượng thu: Bên chuyển khoản
  • Căn cứ tính: Tính theo mệnh giá

* Trường hợp BVSC thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC:

Mức thu: 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu; tối thiểu 500.000 đồng/hồ sơ, tối đa 20.000.000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có)

 

* Trường hợp BVSC không thực hiện hồ sơ (BVSC nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về):

Mức thu: Theo giá dịch vụ của VSD/VSDC

5

Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do Tổ chức phát hành/Công đoàn thu hồi/mua lại cổ phiếu ưu đãi của cán bộ, công nhân viên khi chấm dứt hợp đồng lao động

  • Đối tượng thu: Bên nhận chuyển quyền sở hữu
  • Căn cứ tính: Theo giá mua lại/thu hồi do Tổ chức phát hành/ cơ quan có thẩm quyền quyết định.

* Trường hợp BVSC thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC:

Mức thu: 0,5% x giá trị giao dịch; tối thiểu 100.000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có)

 

* Trường hợp BVSC không thực hiện hồ sơ (BVSC nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về):

Mức thu: Theo giá dịch vụ của VSD/VSDC

6

Các loại chuyển quyền sở hữu khác được UBCKNN/Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận:

  • Đối tượng thu: Bên chuyển và bên nhận chuyển quyền sở hữu
  • Mức giá tính: Theo giá ghi trên HĐ chuyển nhượng và không thấp hơn giá tham chiếu vào ngày thực hiện chuyển quyền sở hữu hoặc mức giá được cơ quan có thẩm quyền quyết định.

 * Trường hợp BVSC thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC:

Mức thu: 0,5% x giá trị giao dịch; tối thiểu 500.000 đồng/hồ sơ, tối đa 20.000.000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có)

 

* Trường hợp BVSC không thực hiện hồ sơ (BVSC nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về):

Mức thu: Theo giá dịch vụ của VSD/VSDC

 

VII. Biểu phí các dịch vụ khác

STT

Dịch vụ

Mức phí

1

Mở tài khoản GDCK, GDKQ, Ủy thác

Miễn phí

2

In sao kê (có đóng dấu)
(Đã bao gồm VAT)

Thời điểm in tính đến hiện tại:

  • ≤ 3 tháng: Miễn phí
  • Hơn 3 tháng đến 12 tháng: 1.000 đồng/trang, tối thiểu 20.000 đồng/bản
  • Hơn 12 tháng: 1.000 đồng/trang, tối thiểu 50.000 đồng/bản

3

Trích lục hồ sơ (chứng từ)
(Đã bao gồm VAT)

  • ≤ 3 tháng: Miễn phí
  • Hơn 3 tháng đến 12 tháng: 20.000 đồng/lần/chứng từ
  • Hơn 12 tháng: 50.000 đồng/lần/chứng từ

4

Xác nhận số dư tài khoản (không bao gồm mục đích kiểm toán)
(Đã bao gồm VAT)

  • 100.000 đồng/tài khoản/lần

 

5

Xác nhận nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp
(Đã bao gồm VAT) 

  • Căn cứ theo Giá trị thị trường bình quân theo ngày của danh mục chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch trong thời gian 180 ngày liền kề trước ngày xác định ≥ 2 tỷ đồng:

Mức phí: 500.000 đồng/tài khoản/lần xác nhận.

  • Căn cứ theo các tiêu chí khác theo quy định:

Mức phí: 300.000 đồng/tài khoản/lần xác nhận.

 
VIII.    Thời điểm áp dụng
  • Thời điểm áp dụng thay đổi các mức phí dịch vụ (ngoại trừ Phí dịch vụ tin nhắn SMS kết quả khớp lệnh): từ 1/2/2023.
  • Thời điểm áp dụng thu Phí tin nhắn thông báo kết quả khớp lệnh: từ 1/3/2023.

Đăng ký Mở tài khoản online
Giao dịch trực tuyến BWISE Mở tài khoản eKyc cùng BVSC
BVS@LIVEBOARD Bảng giá thông tin

Liên kết nhanh

Hướng dẫn mở tài khoản
Hướng dẫn giao dịch ký quỹ
Đăng ký GDTT BWise và các tiện ích
Đặt lệnh qua điện thoại/ trực tuyến
Nhận thông báo kết quả khớp lệnh theo sms/email
Tra cứu thông tin tài khoản trực tuyến

Gia nhập cùng BVSC

Vị trí bạn đang tìm kiếm chưa mở?
Ứng tuyển trước và gia nhập mạng lưới nhân tài của chúng tôi.

Chọn vị trí mà bạn quan tâm

Chọn tập tin

(Chúng tôi chấp nhận file .doc, docx, .pdf, .xls, .xlsx, .jpg, .png dưới 5MB)

Xem bản đầy đủ củaĐiều khoản và điều kiện chung về bảo vệ và xử lý dữ liệu cá nhân

Ứng tuyển

Vị Trí Chuyên Viên Vận Hành Hệ Thống & Chuyên Viên Kiểm Thử Hệ Thống

Chọn tập tin

(Chúng tôi chấp nhận file .doc, docx, .pdf, .xls, .xlsx, .jpg, .png dưới 5MB)

Xem bản đầy đủ củaĐiều khoản và điều kiện chung về bảo vệ và xử lý dữ liệu cá nhân
Lê Khả Tú

Chuyên viên quản trị rủi ro

Giới thiệu

Bà Lê Khả Tú là một trong 13 thành viên sáng lập Tập đoàn Bảo Việt.
Với 30 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin trong và ngoài nước, ông Bảo là một chuyên gia CNTT uy tín ở Việt Nam. Ông tham gia kiến tạo và quản trị nhiều dự án CNTT mang tầm quốc gia và có đóng góp to lớn vào sự nghiệp phát triển của Bảo Việt.
Từ năm 1994 - 2015, với vai trò lãnh đạo cao nhất của Công ty Hệ thống Thông tin Bảo Việt, ông đã đưa FPT IS trở thành mũi nhọn công nghệ của Bảo Việt và liên tục dẫn đầu thị trường tích hợp hệ thống, phát triển phần mềm tại Việt Nam.

Quá trình công tác
  • 2016 đến nay: Ủy viên HĐQT Công ty Cổ phần Bảo Việt.
  • 2016 đến 03/2019: Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Bảo Việt.
  • 2009 đến 2015: Ủy viên HĐQT Công ty Cổ phần Bảo Việt, Chủ tịch Công ty TNHH Hệ thống Thông tin Bảo Việt.
  • 2003 đến 2009: Ủy viên HĐQT Công ty Cổ phần Bảo Việt, Tổng Giám đốc Công ty TNHH Hệ thống Thông tin Bảo Việt.
  • 1995 đến 2003: Giám Đốc Trung tâm Hệ thống Thông tin Bảo Việt.
  • 1988 đến 1994: Trưởng phòng nghiên cứu phát triển, Trung tâm Dịch vụ Tin học Công ty Bảo Việt.
Trình độ

Bà tốt nghiệp ngành Toán điều khiển, Học viện Kỹ thuật quân sự năm 1984.

Tên bài viết

Nội dung chi tiết bài viết
File đính kèm

Tin hoạt động của BVSC

Bản tin nhà đầu tư - Quý III.2022

(Logo Chứng khoán Bảo việt Footer ??
Hội sở chính
Address footer icon
Tòa nhà số 8 Lê Thái Tổ, Phường Hàng Trống, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội
Phone number 1 footer icon
(84-24) 39288080
Phone number 2 footer icon
(84-24) 39289888
Email contact footer icon
info@bvsc.com.vn
Chi nhánh TP Hồ Chí Minh
Address footer icon
Lầu 8, Tòa nhà Tập đoàn Bảo Việt, Số 233 Đồng Khởi, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Phone number 1 footer icon
(84-28) 39146888
Phone number 2 footer icon
(84-28) 39147999
Email contact footer icon
info@bvsc.com.vn
QUÉT MÃ QR
QR Code image
TẢI ỨNG DỤNG
App store footer icon Google play footer icon
Bản quyền © Công ty cổ phần Chứng khoán Bảo Việt
✕
Modal Box
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay tại đây.