A. Biểu lãi tiền gửi không kỳ hạn
B. Biểu phí giao dịch
I. Biểu phí giao dịch
a. Biểu phí giao dịch áp dụng cho tài khoản thuộc Phòng Giao dịch/Phòng KHTC quản lý
Loại chứng khoán |
Tổng Giá trị giao dịch/Ngày/Tài khoản |
Khách hàng cá nhân (*) |
Khách hàng tổ chức (*) |
||
Đặt lệnh qua kênh online |
Đặt lệnh qua kênh khác (Qua nhân viên BVSC) |
Đặt lệnh qua kênh online |
Đặt lệnh qua kênh khác (Qua nhân viên BVSC) |
||
Cổ phiếu /Chứng chỉ quỹ /ETF /Chứng quyền có bảo đảm |
Tổng giá trị giao dịch dưới 100 triệu đồng |
0,15% |
0,40% |
0,15% |
0.2% |
Tổng giá trị giao dịch từ 100 đến dưới 250 triệu đồng |
0,35% |
||||
Tổng giá trị giao dịch từ 250 đến dưới 350 triệu đồng |
0,30% |
||||
Tổng giá trị giao dịch từ 350 đến dưới 2 tỷ đồng |
0,25% |
||||
Tổng giá trị giao dịch từ 2 tỷ đồng trở lên |
0,20% |
||||
Trái phiếu (khớp lệnh trên sàn) |
|
0,10% |
0.06% |
b. Biểu phí giao dịch áp dụng cho tài khoản giao dịch chủ động
Loại chứng khoán |
Tổng Giá trị giao dịch/Ngày/Tài khoản |
Khách hàng cá nhân (*) |
Khách hàng tổ chức (*) |
||
Đặt lệnh qua kênh online |
Đặt lệnh qua kênh khác (Qua nhân viên BVSC) |
Đặt lệnh qua kênh online |
Đặt lệnh qua kênh khác (Qua nhân viên BVSC) |
||
Cổ phiếu /Chứng chỉ quỹ /ETF /Chứng quyền có bảo đảm |
Tổng giá trị giao dịch dưới 100 triệu đồng |
0,12% |
0,40% |
0,12% |
0.2% |
Tổng giá trị giao dịch từ 100 đến dưới 250 triệu đồng |
0,35% |
||||
Tổng giá trị giao dịch từ 250 đến dưới 350 triệu đồng |
0,30% |
||||
Tổng giá trị giao dịch từ 350 đến dưới 2 tỷ đồng |
0,25% |
||||
Tổng giá trị giao dịch từ 2 tỷ đồng trở lên |
0,20% |
Loại chứng khoán |
Tài khoản lưu ký tại BVSC |
Tài khoản không lưu ký tại BVSC |
Trái phiếu riêng lẻ |
0.1% |
0.015% |
(*) Đối với những khách hàng có khối lượng giao dịch lớn: BVSC sẽ áp dụng Chính sách phí ưu đãi đặc biệt tùy theo từng thời kỳ. Nếu chính sách phí ưu đãi đặc biệt của khách hàng thấp hơn biểu phí tiêu chuẩn, chính sách ưu đãi đó sẽ được BVSC áp dụng trên tất cả các kênh giao dịch. Quý khách vui lòng liên hệ các Phòng Giao dịch của BVSC để biết thêm thông tin chi tiết.
II. Phí dịch vụ lưu ký
STT |
Nội dung |
Loại chứng khoán |
Khách hàng cá nhân |
Khách hàng tổ chức |
1 |
Phí lưu ký |
Cổ phiếu, CCQ, chứng quyền có bảo đảm |
0,27 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo/tháng |
|
Trái phiếu |
0,18 đồng/trái phiếu doanh nghiệp, tối đa 2.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp |
|||
Công cụ nợ |
0,14 đồng/công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công/tháng, tối đa 1.400.000 đông/tháng/mã công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công. |
|||
2 |
Phí chuyển khoản |
Cổ phiếu, CCQ, Trái phiếu |
0,3 đồng/chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán) |
|
3 |
Phí phong tỏa chứng khoán (Phong tỏa tự nguyện, phong tỏa đăng ký biện pháp bảo đảm, phong tỏa chứng khoán làm tài sản đảm bảo cho các khoản vay tại tổ chức tín dụng (bao gồm phong tỏa có đăng ký biện pháp bảo đảm và không có đăng ký biện pháp bảo đảm) |
Mức thu: 0,15% theo mệnh giá, tối thiểu 5.000.000 đồng/năm, tối đa 20.000.000 đồng/năm + Mức giá dịch vụ của VSD/ VSDC (nếu có) |
III. Phí dịch vụ tài chính
STT |
Dịch vụ |
Lãi suất |
||
1 |
Ứng trước tiền bán |
12.5%/năm (360 ngày) |
||
2 |
Giao dịch ký quỹ |
Ngoài biểu giá dịch vụ trên, Công ty áp dụng Chính sách đặc biệt cho Khách hàng có khối lượng giao dịch lớn theo từng thời kỳ. Quý khách vui lòng liên hệ bộ phận Dịch vụ khách hàng hoặc Môi giới phụ trách để biết thêm thông tin chi tiết.
IV. Phí các dịch vụ chuyển khoản qua Ngân hàng
STT |
Dịch vụ |
Phương thức |
Mức phí |
1 | Nộp tiền giao dịch chứng khoán | Qua Hệ thống thu hộ định danh BIDV | Miễn phí |
2 | Chuyển khoản tiền ra bên ngoài | Qua Hệ thống chi hộ kết nối BIDV, BVB, Vietinbank | Miễn phí |
3 | Chuyển khoản tiền ra bên ngoài | Qua các Ngân hàng khác và các hình thức chuyển khoản đi khác | Theo mức thu quy định của Ngân hàng |
V. Phí dịch vụ nhắn tin
STT |
Dịch vụ |
Mức phí |
1 |
Thông tin tài khoản |
|
1.1 |
Thông báo mở tài khoản thành công |
Miễn phí |
1.2 |
Đổi mật khẩu tài khoản |
Miễn phí |
2 |
Đăng ký dịch vụ |
|
2.1 |
Kích hoạt giao dịch trực tuyến |
Miễn phí |
2.2 |
Thông báo mật khẩu xác thực đăng ký các dịch vụ |
Miễn phí |
3 |
Thông tin thực hiện quyền |
|
3.1 |
Thông báo nhắc trước ngày kết thúc quyền mua |
Miễn phí |
3.2 |
Thông báo mật khẩu xác thực đăng ký quyền mua chứng khoán |
Miễn phí |
4 |
Thông tin giao dịch ký quỹ |
|
4.1 |
Thông báo nợ đến hạn/quá hạn |
Miễn phí |
4.2 |
Thông báo bổ sung tài khoản giao dịch ký quỹ |
Miễn phí |
4.3 |
Thông báo xử lý tài khoản giao dịch ký quỹ |
Miễn phí |
5 |
Thông tin về lệnh giao dịch |
|
5.1 |
Thông báo mật khẩu xác thực lệnh giao dịch |
Miễn phí |
5.2 |
Thông báo kết quả khớp lệnh qua các Hệ thống B-wise, App |
Miễn phí |
5.3 |
Thông báo kết quả khớp lệnh qua SMS |
8.800 đồng/tháng/tài khoản |
6 |
Thông tin về biến động số dư tiền, chứng khoán |
|
6.1 |
Thông báo mật khẩu xác thực chuyển tiền ra bên ngoài |
Miễn phí |
6.2 |
Thông báo phát sinh nộp, rút, chuyển khoản và nhận chuyển khoản, nhận phân bổ cổ tức bằng tiền và chứng khoán trên tài khoản qua các Hệ thống B-wise, App |
Miễn phí |
6.3 |
Thông báo phát sinh nộp, rút, chuyển khoản và nhận chuyển khoản, nhận phân bổ cổ tức bằng tiền và chứng khoán trên tài khoản qua SMS |
8.800 đồng/tháng/tài khoản |
7 |
Thông báo khác |
|
7.1 |
Thông báo các chương trình khuyến mại |
Miễn phí |
7.2 |
Thông báo triển khai sản phẩm mới |
Miễn phí |
7.3 |
Thông báo khác |
Miễn phí |
VI. Phí dịch vụ giao dịch không qua sàn
STT |
Dịch vụ |
Mức phí |
1 |
Chào mua công khai:
|
* Trường hợp BVSC thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC: Mức thu: 0,15% x giá trị giao dịch; tối thiểu 100.000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có).
* Trường hợp BVSC không thực hiện hồ sơ (BVSC nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về): Mức thu: Theo giá dịch vụ của VSD/VSDC |
2 |
Cho/Tặng/Thừa kế:
|
|
3 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi ETF/ thực hiện chứng quyền có bảo đảm
|
* Trường hợp BVSC thực hiện thủ tục chuyển nhượng: Mức thu: 0,15% x giá trị chứng khoán cơ cấu hoán đổi theo mệnh giá quỹ ETF, giá trị chứng khoán cơ sở chuyển quyền sở hữu theo mệnh giá do thực hiện chứng quyền có bảo đảm; tối thiểu 100.000 đồng/hồ sơ, tối đa 20.000.000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có)
* Trường hợp BVSC không thực hiện hồ sơ (BVSC nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về): Mức thu: Theo giá dịch vụ của VSD/VSDC |
4 |
Chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ đã đăng ký chứng khoán tại VSD/VSDC nhưng chưa giao dịch trên SGDCK
|
* Trường hợp BVSC thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC: Mức thu: 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu; tối thiểu 500.000 đồng/hồ sơ, tối đa 20.000.000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có)
* Trường hợp BVSC không thực hiện hồ sơ (BVSC nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về): Mức thu: Theo giá dịch vụ của VSD/VSDC |
5 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do Tổ chức phát hành/Công đoàn thu hồi/mua lại cổ phiếu ưu đãi của cán bộ, công nhân viên khi chấm dứt hợp đồng lao động
|
* Trường hợp BVSC thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC: Mức thu: 0,5% x giá trị giao dịch; tối thiểu 100.000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có)
* Trường hợp BVSC không thực hiện hồ sơ (BVSC nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về): Mức thu: Theo giá dịch vụ của VSD/VSDC |
6 |
Các loại chuyển quyền sở hữu khác được UBCKNN/Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận:
|
* Trường hợp BVSC thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC: Mức thu: 0,5% x giá trị giao dịch; tối thiểu 500.000 đồng/hồ sơ, tối đa 20.000.000 đồng/hồ sơ + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có)
* Trường hợp BVSC không thực hiện hồ sơ (BVSC nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về): Mức thu: Theo giá dịch vụ của VSD/VSDC |
VII. Biểu phí các dịch vụ khác
STT |
Dịch vụ |
Mức phí |
1 |
Mở tài khoản GDCK, GDKQ, Ủy thác |
Miễn phí |
2 |
In sao kê (có đóng dấu) |
Thời điểm in tính đến hiện tại:
|
3 |
Trích lục hồ sơ (chứng từ) |
|
4 |
Xác nhận số dư tài khoản (không bao gồm mục đích kiểm toán) |
|
5 |
Xác nhận nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp |
Mức phí: 500.000 đồng/tài khoản/lần xác nhận.
Mức phí: 300.000 đồng/tài khoản/lần xác nhận. |
Vị trí bạn đang tìm kiếm chưa mở?
Ứng tuyển trước và gia nhập mạng lưới nhân tài của chúng tôi.
Vị Trí Chuyên Viên Vận Hành Hệ Thống & Chuyên Viên Kiểm Thử Hệ Thống
Chuyên viên quản trị rủi ro
Bà Lê Khả Tú là một trong 13 thành viên sáng lập Tập đoàn Bảo Việt.
Với 30 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin trong và ngoài nước, ông Bảo là một chuyên gia CNTT uy tín ở Việt Nam. Ông tham gia kiến tạo và quản trị nhiều dự án CNTT mang tầm quốc gia và có đóng góp to lớn vào sự nghiệp phát triển của Bảo Việt.
Từ năm 1994 - 2015, với vai trò lãnh đạo cao nhất của Công ty Hệ thống Thông tin Bảo Việt, ông đã đưa FPT IS trở thành mũi nhọn công nghệ của Bảo Việt và liên tục dẫn đầu thị trường tích hợp hệ thống, phát triển phần mềm tại Việt Nam.
Bà tốt nghiệp ngành Toán điều khiển, Học viện Kỹ thuật quân sự năm 1984.